Thực đơn
Dynasty_Warriors Các màn chơi và nhân vậtNăm | Màn chơi |
---|---|
184 | Khởi nghĩa Khăn Vàng |
191 | Trận Phí Thủy Quan |
191 | Trận Hổ Lao Quan |
191 | Trận Kinh Châu |
197 | Trận Uyển Thành |
197 | Trận đánh ở Giang Đông |
198 | Trận Hạ Phì |
200 | Trận Quan Độ |
200 | Quan Vũ đào tẩu (Qua 5 ải chém 06 tướng) |
208 | Trận Hạ Khẩu |
208 | Trận Trường Bản |
208 | Trận Xích Bích |
211 | Trận Đồng Quan |
214 | Trận Thành Đô |
215 | Trận Hợp Phì |
219 | Trận núi Định Quân |
219 | Trận Phàn Thành |
222 | Trận Di Lăng |
225 | Thu phục Nam Man |
228 | Trận Nhai Đình |
228 | Trận Thạch Đình |
234 | Trận Hợp Phì |
234 | Trận gò Ngũ Nguyên |
Tên | Phe | DW | DW2 | DW3 | DW4 | DW5 | DW6 | DW7 | DW8 | DW9 | Xuất hiện |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bao Sanniang | Thục | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Cai Wenji | Ngụy | N | N | N | N | N | N | Y | DWSF2 | ||
Tào Tháo (Cao Cao) | Ngụy | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Tào Phi (Cao Pi) | Ngụy | N | N | N | N | Y | Y | Y | DW5 | ||
Tào Nhân (Cao Ren) | Ngụy | N | N | N | Y | Y | Y | Y | DW4 | ||
Đại Kiều (Da Qiao) | Ngô | N | N | Y | Y | Y | N | Y | DW3 | ||
Đặng Ngải (Deng Ai) | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Điển Vi (Dian Wei) | Ngụy | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Điêu Thuyền (Diaochan) | Quần hùng | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Đinh Phụng (Ding Feng) | Ngô | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Đổng Trác (Dong Zhuo) | Quần hùng | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Phục Hi (Fuxi) | Không phe phái | N | N | Y | N | N | N | N | DW3 | ||
Cam Ninh (Gan Ning) | Ngô | N | Y | Y | Y | Y | Y | ? | DW2 | ||
Quan Bình (Guan Ping) | Thục | N | N | N | N | Y | Y | Y | DW5 | Y | |
Quan Vũ (Guan Yu) | Thục | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Quách Hoài (Guo Huai) | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Hoàng Cái (Huang Gai) | Ngô | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Hoàng Trung (Huang Zhong) | Thục | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Giả Hủ (Jia Xu) | Ngụy | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Khương Duy (Jiang Wei) | Thục | N | Y | Y | Y | Y | N | Y | DW2 | ||
Lăng Thống (Ling Tong) | Ngô | N | N | N | N | Y | Y | Y | DW5 | ||
Lưu Bị (Liu Bei) | Thục | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Lã Bố (Lü Bu) | Quần hùng | Y | Y | Y | Y | Y | Y | N | DW | ||
Lữ Mông (Lü Meng) | Ngô | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Lục Tốn (Lu Xun) | Ngô | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Mã Siêu (Ma Chao) | Thục | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Mã Đại (Ma Dai) | Thục | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Mạnh Hoạch (Meng Huo)* | Quần hùng | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Nữ Oa (Nüwa) | Không phe phái | N | N | Y | N | N | N | N | DW3 | ||
Bàng Đức (Pang De) | Ngụy | N | N | N | N | Y | N | Y | DW5 | ||
Bàng Thống (Pang Tong) | Thục | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Tư Mã Sư (Sima Shi) | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Tư Mã Ý (Sima Yi) | Ngụy (DW2-DW6), Tấn (DW7) | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Tư Mã Chiêu (Sima Zhao) | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Tôn Sách (Sun Ce) | Ngô | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Tôn Kiên (Sun Jian) | Ngô | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Tôn Quyền (Sun Quan) | Ngô | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Tôn Thượng Hương (Sun Shangxiang) | Ngô | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Thái Sử Từ (Taishi Ci) | Ngô | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Vương Nguyên Cơ | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Ngụy Diên (Wei Yan) | Thục | N | N | Y | Y | Y | Y | ? | DW3 | ||
Hạ Hầu Bá (Xiahou Ba) | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Hạ Hầu Đôn (Xiahou Dun) | Ngụy | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Hạ Hầu Uyên (Xiahou Yuan) | Ngụy | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Tiểu Kiều (Xiao Qiao) | Ngô | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Tinh Thái (Xingcai) | Thục | N | N | N | N | Y | N | Y | DW5 | ||
Từ Hoảng (Xu Huang) | Ngụy | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Hứa Chử (Xu Zhu) | Ngụy | Y | Y | Y | Y | Y | Y | N | DW | ||
Viên Thiệu (Yuan Shao) | Quần hùng | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Nguyệt Anh (Yueying) | Thục | N | N | N | Y | Y | Y | Y | DW4 | ||
Trương Phi (Zhang Fei) | Thục | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Trương Hợp (Zhang He) | Ngụy | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Trương Giác (Zhang Jiao) | Quần hùng | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Trương Liêu (Zhang Liao) | Ngụy | N | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW2 | ||
Triệu Vân (Zhao Yun) | Thục | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Chân Thị (Zhen Ji) | Ngụy | N | N | Y | Y | Y | Y | Y | DW3 | ||
Chung Hội (Zhong Hui]] | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Chu Thái (Zhou Tai) | Ngô | N | N | N | Y | Y | Y | Y | DW4 | ||
Chu Du (Zhou Yu) | Ngô | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Chúc Dong (Zhurong) | Quần hùng | N | N | Y | Y | Y | N | Y | DW3 | ||
Gia Cát Đản (Zhuge Dan) | Tấn | N | N | N | N | N | N | Y | DW7 | ||
Gia Cát Lượng (Zhuge Liang) | Thục | Y | Y | Y | Y | Y | Y | Y | DW | ||
Tả Từ (Zuo Ci) | Quần hùng | N | N | N | N | Y | N | ? | DW5 |
Từng nhân vật trong trò chơi được kết cấu theo từng loại kĩ năng, sức mạnh và vũ khí sử dụng khác nhau. Người chơi sẽ sử dụng nhân vật mà họ chọn, đi hết con đường trên bản đồ (Map) để tìm những kẻ địch, những đối tượng cần làm nhiệm vụ hay tiêu diệt để thực hiện được giao.
Với sự đa dạng về tên của nhân vật, kẻ địch, các loại tướng phụ, tướng chính đã đa dạng, xuất hiện nhiều hơn vào một vài màn trong trò này. Những kĩ năng chiến đấu của từng loại nhân vật, sẽ tạo nên một loại nhân vật khác nhau, khiến cho mọi người có thể thích nhân vật này, thích nhân vật kia.
Về sức mạnh của từng loại nhân vật thì những nhân vật được train tốt nhất sẽ là mạnh nhất, ngoài ra, không hề có một nhân vật nào mạnh hơn một cách tuyệt đối so với nhân vật khác vì các nhân vật được hiện chỉ số điểm sức mạnh bằng 1 thanh với điểm cao nhất sẽ là mạnh nhất, nên những nhân vật được train với thanh điểm cao nhất thì có sức mạnh bằng nhau. Tuy vậy có những nhân vật có tiện cíh hơn các nhân vật khác thì có khoảng cách đánh thuận lợi tùy theo loại vũ khí của nhân vật. Với những nhân vật có tầm đánh dài như Lubu, Guan Yu... thì sẽ rất thuận lợi trong việc đánh song đấu với một đối thủ nào đó. Với những vũ khí hạng nặng như Meng Huo, Taishi Ci, Xu Zhu... có thể đánh văng cả đối thủ nên cũng được xem là những nhân vật có sức mạnh.
Tùy theo các Map khác nhau, có những loại nhiệm vụ khác nhau, làm cho game có chế độ Map thật đa dạng. Bảo bối đặc biệt (Unique Item), vũ khí đặc biệt (Unique Weapon) được xuất hiện nếu người chơi làm đúng với nhiệm vụ bí mật, và đó là những món bảo bối mà cực kì quý hiếm, mà bình thường nhân vật nhặt được những thùng bảo bối (Item) thì không bao giờ có được. Unique Weapon là loại vũ khí đặc biệt, có sức mạnh cao nhất của nhân vật đó, và nó có 1 hình dạng nhất định (đẹp hơn tất cả các cấp độ trước). Mỗi nhân vật trong game, sẽ có 1 nhiệm vụ riêng biệt để tìm ra những Unique Weapon... nhưng những nhiệm vụ ấy hiển nhiên, không dễ dàng chút nào. Unique Weapon cũng là 1 yếu tố quyết định sức mạnh của nhân vật.
Thực đơn
Dynasty_Warriors Các màn chơi và nhân vậtLiên quan
Dynasty Warriors 8 Dynasty (phim truyền hình 2017) Dynasty Warriors 4 Dynasty Warriors 3 Dynasty Warriors Dynasty Warriors 6 Dynasty Warriors: Chiến binh Tam Quốc Dynasty Warriors 9 Dynasty Warriors 2 Dynasty Warriors (trò chơi điện tử)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Dynasty_Warriors http://www.edge-online.com/magazine/interview-defe... http://www.gamezone.com/news/item/ea_to_distribute... http://www.koei.com/company/index.cfm http://hcm.24h.com.vn/tin-game/nhung-tuyet-sac-gia... https://web.archive.org/web/20070726075732/http://...